Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sinh(x)=2cosh(x)sinh(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sinh(x)=2cosh(x)sinh(x)

Lời Giải

x=0
+1
Độ
x=0∘
Các bước giải pháp
sinh(x)=2cosh(x)sinh(x)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sinh(x)=2cosh(x)sinh(x)
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​2ex−e−x​=2cosh(x)sinh(x)
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​2ex−e−x​=2cosh(x)2ex−e−x​
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​2ex−e−x​=2⋅2ex+e−x​⋅2ex−e−x​
2ex−e−x​=2⋅2ex+e−x​⋅2ex−e−x​
2ex−e−x​=2⋅2ex+e−x​⋅2ex−e−x​:x=0
2ex−e−x​=2⋅2ex+e−x​⋅2ex−e−x​
Nhân cả hai vế với 22ex−e−x​⋅2=2⋅2ex+e−x​⋅2ex−e−x​⋅2
Rút gọnex−e−x=(ex+e−x)(ex−e−x)
Áp dụng quy tắc số mũ
ex−e−x=(ex+e−x)(ex−e−x)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce−x=(ex)−1ex−(ex)−1=(ex+(ex)−1)(ex−(ex)−1)
ex−(ex)−1=(ex+(ex)−1)(ex−(ex)−1)
Viết lại phương trình với ex=uu−(u)−1=(u+(u)−1)(u−(u)−1)
Giải u−u−1=(u+u−1)(u−u−1):u=1,u=−1
u−u−1=(u+u−1)(u−u−1)
Tinh chỉnhu−u1​=(u+u1​)(u−u1​)
Nhân cả hai vế với u
u−u1​=(u+u1​)(u−u1​)
Nhân cả hai vế với uuu−u1​u=(u+u1​)(u−u1​)u
Rút gọn
uu−u1​u=(u+u1​)(u−u1​)u
Rút gọn uu:u2
uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=u1+1
Thêm các số: 1+1=2=u2
Rút gọn −u1​u:−1
−u1​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−u1⋅u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=−1
u2−1=(u+u1​)(u−u1​)u
u2−1=(u+u1​)(u−u1​)u
u2−1=(u+u1​)(u−u1​)u
Mở rộng (u+u1​)(u−u1​)u:u3−u1​
(u+u1​)(u−u1​)u
=u(u+u1​)(u−u1​)
Mở rộng (u+u1​)(u−u1​):u2−u21​
(u+u1​)(u−u1​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=u,b=u1​=u2−(u1​)2
(u1​)2=u21​
(u1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=u212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=u21​
=u2−u21​
=u(u2−u21​)
Mở rộng u(u2−u21​):u3−u1​
u(u2−u21​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=u,b=u2,c=u21​=uu2−uu21​
=u2u−u21​u
Rút gọn u2u−u21​u:u3−u1​
u2u−u21​u
u2u=u3
u2u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu2u=u2+1=u2+1
Thêm các số: 2+1=3=u3
u21​u=u1​
u21​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u21⋅u​
Nhân: 1⋅u=u=u2u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=u1​
=u3−u1​
=u3−u1​
=u3−u1​
u2−1=u3−u1​
Nhân cả hai vế với u
u2−1=u3−u1​
Nhân cả hai vế với uu2u−1⋅u=u3u−u1​u
Rút gọn
u2u−1⋅u=u3u−u1​u
Rút gọn u2u:u3
u2u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu2u=u2+1=u2+1
Thêm các số: 2+1=3=u3
Rút gọn −1⋅u:−u
−1⋅u
Nhân: 1⋅u=u=−u
Rút gọn u3u:u4
u3u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu3u=u3+1=u3+1
Thêm các số: 3+1=4=u4
Rút gọn −u1​u:−1
−u1​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−u1⋅u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=−1
u3−u=u4−1
u3−u=u4−1
u3−u=u4−1
Giải u3−u=u4−1:u=1,u=−1
u3−u=u4−1
Đổi bênu4−1=u3−u
Di chuyển usang bên trái
u4−1=u3−u
Thêm u vào cả hai bênu4−1+u=u3−u+u
Rút gọnu4−1+u=u3
u4−1+u=u3
Di chuyển u3sang bên trái
u4−1+u=u3
Trừ u3 cho cả hai bênu4−1+u−u3=u3−u3
Rút gọnu4−1+u−u3=0
u4−1+u−u3=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0u4−u3+u−1=0
Hệ số u4−u3+u−1:(u−1)(u+1)(u2−u+1)
u4−u3+u−1
=(u4−u3)+(u−1)
Đưa ra ngoài ngoặc u3từ u4−u3:u3(u−1)
u4−u3
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacu4=uu3=uu3−u3
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc u3=u3(u−1)
=(u−1)+u3(u−1)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc u−1=(u−1)(u3+1)
Hệ số u3+1:(u+1)(u2−u+1)
u3+1
Viết lại 1 dưới dạng 13=u3+13
Áp Dụng Công Thức Tổng Của Các Lũy Thừa Bậc Ba: x3+y3=(x+y)(x2−xy+y2)u3+13=(u+1)(u2−u+1)=(u+1)(u2−u+1)
=(u−1)(u+1)(u2−u+1)
(u−1)(u+1)(u2−u+1)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u−1=0oru+1=0oru2−u+1=0
Giải u−1=0:u=1
u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1=0+1
Rút gọnu=1
u=1
Giải u+1=0:u=−1
u+1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u+1=0
Trừ 1 cho cả hai bênu+1−1=0−1
Rút gọnu=−1
u=−1
Giải u2−u+1=0:Không có nghiệm cho u∈R
u2−u+1=0
Biệt số u2−u+1=0:−3
u2−u+1=0
Đối với phương trình bậc hai có dạng ax2+bx+c=0 biệt số là b2−4acVới a=1,b=−1,c=1:(−1)2−4⋅1⋅1(−1)2−4⋅1⋅1
Mở rộng (−1)2−4⋅1⋅1:−3
(−1)2−4⋅1⋅1
(−1)2=1
(−1)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−1)2=12=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
4⋅1⋅1=4
4⋅1⋅1
Nhân các số: 4⋅1⋅1=4=4
=1−4
Trừ các số: 1−4=−3=−3
−3
Biệt số không thể âm cho u∈R
Giải pháp làKho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Các lời giải làu=1,u=−1
u=1,u=−1
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của u−u−1 và so sánh với 0
u=0
Lấy (các) mẫu số của (u+u−1)(u−u−1) và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=1,u=−1
u=1,u=−1
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=1:x=0
ex=1
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=1
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(1)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(1)
Rút gọn ln(1):0
ln(1)
Áp dụng quy tắc lôgarit: loga​(1)=0=0
x=0
x=0
Giải ex=−1:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−1
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
x=0
x=0

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos^2(x)=sin(x)+1tan(x)= 5/(-4)cot(α)=4.90=8tan(θ)1=4sin^2(θ)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024