Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos^2(45-a)-sin^2(45-a)=sin^2(a)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos2(45∘−a)−sin2(45∘−a)=sin2(a)

Lời Giải

a=360∘n,a=180∘+360∘n,a=1.10714…+180∘n
+1
radian
a=0+2πn,a=π+2πn,a=1.10714…+πn
Các bước giải pháp
cos2(45∘−a)−sin2(45∘−a)=sin2(a)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos2(45∘−a)−sin2(45∘−a)=sin2(a)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(45∘−a)
Sử dụng công thức trừ trong hằng đẳng thức: sin(s−t)=sin(s)cos(t)−cos(s)sin(t)=sin(45∘)cos(a)−cos(45∘)sin(a)
Rút gọn sin(45∘)cos(a)−cos(45∘)sin(a):22​cos(a)−2​sin(a)​
sin(45∘)cos(a)−cos(45∘)sin(a)
sin(45∘)cos(a)=22​cos(a)​
sin(45∘)cos(a)
Rút gọn sin(45∘):22​​
sin(45∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sin(45∘)=22​​
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
=22​​
=22​​cos(a)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​cos(a)​
cos(45∘)sin(a)=22​sin(a)​
cos(45∘)sin(a)
Rút gọn cos(45∘):22​​
cos(45∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(45∘)=22​​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=22​​
=22​​sin(a)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​sin(a)​
=22​cos(a)​−22​sin(a)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=22​cos(a)−2​sin(a)​
=22​cos(a)−2​sin(a)​
Sử dụng công thức trừ trong hằng đẳng thức: cos(s−t)=cos(s)cos(t)+sin(s)sin(t)=cos(45∘)cos(a)+sin(45∘)sin(a)
Rút gọn cos(45∘)cos(a)+sin(45∘)sin(a):22​cos(a)+2​sin(a)​
cos(45∘)cos(a)+sin(45∘)sin(a)
cos(45∘)cos(a)=22​cos(a)​
cos(45∘)cos(a)
Rút gọn cos(45∘):22​​
cos(45∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(45∘)=22​​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=22​​
=22​​cos(a)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​cos(a)​
sin(45∘)sin(a)=22​sin(a)​
sin(45∘)sin(a)
Rút gọn sin(45∘):22​​
sin(45∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sin(45∘)=22​​
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
=22​​
=22​​sin(a)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​sin(a)​
=22​cos(a)​+22​sin(a)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=22​cos(a)+2​sin(a)​
=22​cos(a)+2​sin(a)​
(22​cos(a)+2​sin(a)​)2−(22​cos(a)−2​sin(a)​)2=sin2(a)
Rút gọn (22​cos(a)+2​sin(a)​)2−(22​cos(a)−2​sin(a)​)2:2cos(a)sin(a)
(22​cos(a)+2​sin(a)​)2−(22​cos(a)−2​sin(a)​)2
(22​cos(a)+2​sin(a)​)2=2(cos(a)+sin(a))2​
(22​cos(a)+2​sin(a)​)2
22​cos(a)+2​sin(a)​=2​cos(a)+sin(a)​
22​cos(a)+2​sin(a)​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2​=22​(cos(a)+sin(a))​
Triệt tiêu 22​(cos(a)+sin(a))​:2​cos(a)+sin(a)​
22​(cos(a)+sin(a))​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2221​(cos(a)+sin(a))​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=21−21​cos(a)+sin(a)​
Trừ các số: 1−21​=21​=221​cos(a)+sin(a)​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=2​cos(a)+sin(a)​
=2​cos(a)+sin(a)​
=(2​cos(a)+sin(a)​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(2​)2(cos(a)+sin(a))2​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2(cos(a)+sin(a))2​
(22​cos(a)−2​sin(a)​)2=2(cos(a)−sin(a))2​
(22​cos(a)−2​sin(a)​)2
22​cos(a)−2​sin(a)​=2​cos(a)−sin(a)​
22​cos(a)−2​sin(a)​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2​=22​(cos(a)−sin(a))​
Triệt tiêu 22​(cos(a)−sin(a))​:2​cos(a)−sin(a)​
22​(cos(a)−sin(a))​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2221​(cos(a)−sin(a))​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=21−21​cos(a)−sin(a)​
Trừ các số: 1−21​=21​=221​cos(a)−sin(a)​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=2​cos(a)−sin(a)​
=2​cos(a)−sin(a)​
=(2​cos(a)−sin(a)​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(2​)2(cos(a)−sin(a))2​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2(cos(a)−sin(a))2​
=2(cos(a)+sin(a))2​−2(cos(a)−sin(a))2​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=2(cos(a)+sin(a))2−(cos(a)−sin(a))2​
Mở rộng (cos(a)+sin(a))2−(cos(a)−sin(a))2:4cos(a)sin(a)
(cos(a)+sin(a))2−(cos(a)−sin(a))2
(cos(a)+sin(a))2:cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=cos(a),b=sin(a)
=cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)
=cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)−(cos(a)−sin(a))2
(cos(a)−sin(a))2:cos2(a)−2cos(a)sin(a)+sin2(a)
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2a=cos(a),b=sin(a)
=cos2(a)−2cos(a)sin(a)+sin2(a)
=cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)−(cos2(a)−2cos(a)sin(a)+sin2(a))
−(cos2(a)−2cos(a)sin(a)+sin2(a)):−cos2(a)+2cos(a)sin(a)−sin2(a)
−(cos2(a)−2cos(a)sin(a)+sin2(a))
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(cos2(a))−(−2cos(a)sin(a))−(sin2(a))
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−cos2(a)+2cos(a)sin(a)−sin2(a)
=cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)−cos2(a)+2cos(a)sin(a)−sin2(a)
Rút gọn cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)−cos2(a)+2cos(a)sin(a)−sin2(a):4cos(a)sin(a)
cos2(a)+2cos(a)sin(a)+sin2(a)−cos2(a)+2cos(a)sin(a)−sin2(a)
Thêm các phần tử tương tự: 2cos(a)sin(a)+2cos(a)sin(a)=4cos(a)sin(a)=cos2(a)+4cos(a)sin(a)+sin2(a)−cos2(a)−sin2(a)
Thêm các phần tử tương tự: cos2(a)−cos2(a)=0=4cos(a)sin(a)+sin2(a)−sin2(a)
Thêm các phần tử tương tự: sin2(a)−sin2(a)=0=4cos(a)sin(a)
=4cos(a)sin(a)
=24cos(a)sin(a)​
Chia các số: 24​=2=2cos(a)sin(a)
2cos(a)sin(a)=sin2(a)
2cos(a)sin(a)=sin2(a)
Trừ sin2(a) cho cả hai bên2cos(a)sin(a)−sin2(a)=0
Hệ số 2cos(a)sin(a)−sin2(a):sin(a)(2cos(a)−sin(a))
2cos(a)sin(a)−sin2(a)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacsin2(a)=sin(a)sin(a)=2sin(a)cos(a)−sin(a)sin(a)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc sin(a)=sin(a)(2cos(a)−sin(a))
sin(a)(2cos(a)−sin(a))=0
Giải từng phần riêng biệtsin(a)=0or2cos(a)−sin(a)=0
sin(a)=0:a=360∘n,a=180∘+360∘n
sin(a)=0
Các lời giải chung cho sin(a)=0
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
a=0+360∘n,a=180∘+360∘n
a=0+360∘n,a=180∘+360∘n
Giải a=0+360∘n:a=360∘n
a=0+360∘n
0+360∘n=360∘na=360∘n
a=360∘n,a=180∘+360∘n
2cos(a)−sin(a)=0:a=arctan(2)+180∘n
2cos(a)−sin(a)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
2cos(a)−sin(a)=0
Chia cả hai vế cho cos(a),cos(a)=0cos(a)2cos(a)−sin(a)​=cos(a)0​
Rút gọn2−cos(a)sin(a)​=0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)sin(x)​=tan(x)2−tan(a)=0
2−tan(a)=0
Di chuyển 2sang vế phải
2−tan(a)=0
Trừ 2 cho cả hai bên2−tan(a)−2=0−2
Rút gọn−tan(a)=−2
−tan(a)=−2
Chia cả hai vế cho −1
−tan(a)=−2
Chia cả hai vế cho −1−1−tan(a)​=−1−2​
Rút gọntan(a)=2
tan(a)=2
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(a)=2
Các lời giải chung cho tan(a)=2tan(x)=a⇒x=arctan(a)+180∘na=arctan(2)+180∘n
a=arctan(2)+180∘n
Kết hợp tất cả các cách giảia=360∘n,a=180∘+360∘n,a=arctan(2)+180∘n
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phâna=360∘n,a=180∘+360∘n,a=1.10714…+180∘n

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin^2(2x)-cos^2(2x)=0cos^2(x)cos(x)=02cos(x)=-38sec(x)-3tan^2(x)=7sin^2(6x)+sin^2(3x)=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024