Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

csc^2(x)=(1/(cos(x)))^2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

csc2(x)=(cos(x)1​)2

Lời Giải

x=43π​+πn,x=4π​+πn
+1
Độ
x=135∘+180∘n,x=45∘+180∘n
Các bước giải pháp
csc2(x)=(cos(x)1​)2
Trừ (cos(x)1​)2 cho cả hai bêncsc2(x)−cos2(x)1​=0
Rút gọn csc2(x)−cos2(x)1​:cos2(x)csc2(x)cos2(x)−1​
csc2(x)−cos2(x)1​
Chuyển phần tử thành phân số: csc2(x)=cos2(x)csc2(x)cos2(x)​=cos2(x)csc2(x)cos2(x)​−cos2(x)1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=cos2(x)csc2(x)cos2(x)−1​
cos2(x)csc2(x)cos2(x)−1​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0csc2(x)cos2(x)−1=0
Hệ số csc2(x)cos2(x)−1:(cos(x)csc(x)+1)(cos(x)csc(x)−1)
csc2(x)cos2(x)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)mcos2(x)csc2(x)=(cos(x)csc(x))2=(cos(x)csc(x))2−1
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(cos(x)csc(x))2−1=(cos(x)csc(x)+1)(cos(x)csc(x)−1)=(cos(x)csc(x)+1)(cos(x)csc(x)−1)
(cos(x)csc(x)+1)(cos(x)csc(x)−1)=0
Giải từng phần riêng biệtcos(x)csc(x)+1=0orcos(x)csc(x)−1=0
cos(x)csc(x)+1=0:x=43π​+πn
cos(x)csc(x)+1=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(x)csc(x)+1
csc(x)cos(x)=cot(x)
csc(x)cos(x)
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
csc(x)cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: csc(x)=sin(x)1​=sin(x)1​cos(x)
Rút gọn sin(x)1​cos(x):sin(x)cos(x)​
sin(x)1​cos(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)1cos(x)​
Nhân: 1⋅cos(x)=cos(x)=sin(x)cos(x)​
=sin(x)cos(x)​
=sin(x)cos(x)​
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: sin(x)cos(x)​=cot(x)=cot(x)
=1+cot(x)
1+cot(x)=0
Di chuyển 1sang vế phải
1+cot(x)=0
Trừ 1 cho cả hai bên1+cot(x)−1=0−1
Rút gọncot(x)=−1
cot(x)=−1
Các lời giải chung cho cot(x)=−1
cot(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cot(x)∓∞3​133​​0−33​​−1−3​​​
x=43π​+πn
x=43π​+πn
cos(x)csc(x)−1=0:x=4π​+πn
cos(x)csc(x)−1=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(x)csc(x)−1
csc(x)cos(x)=cot(x)
csc(x)cos(x)
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
csc(x)cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: csc(x)=sin(x)1​=sin(x)1​cos(x)
Rút gọn sin(x)1​cos(x):sin(x)cos(x)​
sin(x)1​cos(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)1cos(x)​
Nhân: 1⋅cos(x)=cos(x)=sin(x)cos(x)​
=sin(x)cos(x)​
=sin(x)cos(x)​
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: sin(x)cos(x)​=cot(x)=cot(x)
=−1+cot(x)
−1+cot(x)=0
Di chuyển 1sang vế phải
−1+cot(x)=0
Thêm 1 vào cả hai bên−1+cot(x)+1=0+1
Rút gọncot(x)=1
cot(x)=1
Các lời giải chung cho cot(x)=1
cot(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cot(x)∓∞3​133​​0−33​​−1−3​​​
x=4π​+πn
x=4π​+πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=43π​+πn,x=4π​+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

-2cos^2(x)+3cos(x)=12-10sec(x)=4-9sec(x)7=e^{2sin(x)}+3sin(u)=-0.9-3/2 =-1/2 sec(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024