Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(3x+20)=-sin(x-60)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(3x+20)=−sin(x−60∘)

Lời Giải

x=122160∘n+180∘−120​,x=−24180∘+2160∘n+120​
+1
radian
x=12π​−10+1212π​n,x=−5−24π​−2412π​n
Các bước giải pháp
cos(3x+20)=−sin(x−60∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(3x+20)=−sin(x−60∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: −sin(x)=sin(−x)cos(3x+20)=sin(−(x−60∘))
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(90∘−x)cos(3x+20)=sin(90∘−(3x+20))
cos(3x+20)=sin(90∘−(3x+20))
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(3x+20)=sin(90∘−(3x+20))
sin(x)=sin(y)⇒x=y+2πn,x=π−y+2πn−(x−60∘)=90∘−(3x+20)+360∘n,−(x−60∘)=180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n
−(x−60∘)=90∘−(3x+20)+360∘n,−(x−60∘)=180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n
−(x−60∘)=90∘−(3x+20)+360∘n:x=122160∘n+180∘−120​
−(x−60∘)=90∘−(3x+20)+360∘n
Mở rộng −(x−60∘):−x+60∘
−(x−60∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(−60∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−x+60∘
Mở rộng 90∘−(3x+20)+360∘n:90∘−3x−20+360∘n
90∘−(3x+20)+360∘n
−(3x+20):−3x−20
−(3x+20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(3x)−(20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−3x−20
=90∘−3x−20+360∘n
−x+60∘=90∘−3x−20+360∘n
Di chuyển 60∘sang vế phải
−x+60∘=90∘−3x−20+360∘n
Trừ 60∘ cho cả hai bên−x+60∘−60∘=90∘−3x−20+360∘n−60∘
Rút gọn
−x+60∘−60∘=90∘−3x−20+360∘n−60∘
Rút gọn −x+60∘−60∘:−x
−x+60∘−60∘
Thêm các phần tử tương tự: 60∘−60∘=0
=−x
Rút gọn 90∘−3x−20+360∘n−60∘:−3x+360∘n+30∘−20
90∘−3x−20+360∘n−60∘
Nhóm các thuật ngữ=−3x+360∘n+90∘−60∘−20
Kết hợp các phân số 90∘−60∘:30∘
90∘−60∘
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,3:6
2,3
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 3=2⋅3
Nhân các số: 2⋅3=6=6
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 6
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 390∘=2⋅3180∘3​=90∘
Đối với 60∘:nhân mẫu số và tử số với 260∘=3⋅2180∘2​=60∘
=90∘−60∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6180∘3−180∘2​
Thêm các phần tử tương tự: 540∘−360∘=180∘=30∘
=−3x+360∘n+30∘−20
−x=−3x+360∘n+30∘−20
−x=−3x+360∘n+30∘−20
−x=−3x+360∘n+30∘−20
Di chuyển 3xsang bên trái
−x=−3x+360∘n+30∘−20
Thêm 3x vào cả hai bên−x+3x=−3x+360∘n+30∘−20+3x
Rút gọn2x=360∘n+30∘−20
2x=360∘n+30∘−20
Chia cả hai vế cho 2
2x=360∘n+30∘−20
Chia cả hai vế cho 222x​=2360∘n​+230∘​−220​
Rút gọn
22x​=2360∘n​+230∘​−220​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 2360∘n​+230∘​−220​:122160∘n+180∘−120​
2360∘n​+230∘​−220​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=2360∘n+30∘−20​
Hợp 360∘n+30∘−20:62160∘n+180∘−120​
360∘n+30∘−20
Chuyển phần tử thành phân số: 360∘n=6360∘n6​,20=620⋅6​=6360∘n⋅6​+30∘−620⋅6​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6360∘n⋅6+180∘−20⋅6​
360∘n⋅6+180∘−20⋅6=2160∘n+180∘−120
360∘n⋅6+180∘−20⋅6
Nhân các số: 2⋅6=12=2160∘n+180∘−20⋅6
Nhân các số: 20⋅6=120=2160∘n+180∘−120
=62160∘n+180∘−120​
=262160∘n+180∘−120​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=6⋅22160∘n+180∘−120​
Nhân các số: 6⋅2=12=122160∘n+180∘−120​
x=122160∘n+180∘−120​
x=122160∘n+180∘−120​
x=122160∘n+180∘−120​
−(x−60∘)=180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n:x=−24180∘+2160∘n+120​
−(x−60∘)=180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n
Mở rộng −(x−60∘):−x+60∘
−(x−60∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(−60∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−x+60∘
Mở rộng 180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n:180∘−90∘+3x+20+360∘n
180∘−(90∘−(3x+20))+360∘n
−(3x+20):−3x−20
−(3x+20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(3x)−(20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−3x−20
=180∘−(−3x+90∘−20)+360∘n
−(90∘−3x−20):−90∘+3x+20
−(90∘−3x−20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(90∘)−(−3x)−(−20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−90∘+3x+20
=180∘−90∘+3x+20+360∘n
−x+60∘=180∘−90∘+3x+20+360∘n
Di chuyển 60∘sang vế phải
−x+60∘=180∘−90∘+3x+20+360∘n
Trừ 60∘ cho cả hai bên−x+60∘−60∘=180∘−90∘+3x+20+360∘n−60∘
Rút gọn
−x+60∘−60∘=180∘−90∘+3x+20+360∘n−60∘
Rút gọn −x+60∘−60∘:−x
−x+60∘−60∘
Thêm các phần tử tương tự: 60∘−60∘=0
=−x
Rút gọn 180∘−90∘+3x+20+360∘n−60∘:3x+180∘+360∘n−150∘+20
180∘−90∘+3x+20+360∘n−60∘
Nhóm các thuật ngữ=3x+180∘+360∘n−90∘−60∘+20
Kết hợp các phân số −90∘−60∘:−150∘
−90∘−60∘
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,3:6
2,3
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 3=2⋅3
Nhân các số: 2⋅3=6=6
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 6
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 390∘=2⋅3180∘3​=90∘
Đối với 60∘:nhân mẫu số và tử số với 260∘=3⋅2180∘2​=60∘
=−90∘−60∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6−180∘3−180∘2​
Thêm các phần tử tương tự: −540∘−360∘=−900∘=6−900∘​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−150∘
=3x+180∘+360∘n−150∘+20
−x=3x+180∘+360∘n−150∘+20
−x=3x+180∘+360∘n−150∘+20
−x=3x+180∘+360∘n−150∘+20
Di chuyển 3xsang bên trái
−x=3x+180∘+360∘n−150∘+20
Trừ 3x cho cả hai bên−x−3x=3x+180∘+360∘n−150∘+20−3x
Rút gọn−4x=180∘+360∘n−150∘+20
−4x=180∘+360∘n−150∘+20
Chia cả hai vế cho −4
−4x=180∘+360∘n−150∘+20
Chia cả hai vế cho −4−4−4x​=−4180∘​+−4360∘n​−−4150∘​+−420​
Rút gọn
−4−4x​=−4180∘​+−4360∘n​−−4150∘​+−420​
Rút gọn −4−4x​:x
−4−4x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=44x​
Chia các số: 44​=1=x
Rút gọn −4180∘​+−4360∘n​−−4150∘​+−420​:−24180∘+2160∘n+120​
−4180∘​+−4360∘n​−−4150∘​+−420​
Nhóm các thuật ngữ=−4180∘​+−420​+−4360∘n​−−4150∘​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=−4180∘+20+360∘n−150∘​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−4180∘+20+360∘n−150∘​
Hợp 180∘+20+360∘n−150∘:6180∘+2160∘n+120​
180∘+20+360∘n−150∘
Chuyển phần tử thành phân số: 180∘=180∘,20=620⋅6​,360∘n=6360∘n6​=180∘+620⋅6​+6360∘n⋅6​−150∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6180∘6+20⋅6+360∘n⋅6−900∘​
180∘6+20⋅6+360∘n⋅6−900∘=180∘+2160∘n+120
180∘6+20⋅6+360∘n⋅6−900∘
Nhóm các thuật ngữ=1080∘−900∘+2⋅1080∘n+20⋅6
Thêm các phần tử tương tự: 1080∘−900∘=180∘=180∘+2⋅1080∘n+20⋅6
Nhân các số: 2⋅6=12=180∘+2160∘n+20⋅6
Nhân các số: 20⋅6=120=180∘+2160∘n+120
=6180∘+2160∘n+120​
=−46180∘+2160∘n+120​​
Rút gọn 46180∘+2160∘n+120​​:24180∘+2160∘n+120​
46180∘+2160∘n+120​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=6⋅4180∘+2160∘n+120​
Nhân các số: 6⋅4=24=24180∘+2160∘n+120​
=−24180∘+2160∘n+120​
x=−24180∘+2160∘n+120​
x=−24180∘+2160∘n+120​
x=−24180∘+2160∘n+120​
x=122160∘n+180∘−120​,x=−24180∘+2160∘n+120​
x=122160∘n+180∘−120​,x=−24180∘+2160∘n+120​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(2x)-3cos(x)-4=03-5cos(θ)=0tan(x)= 48/50(sin(54))/7 =(sin(x))/(10)sin(y)=(-1)/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024