Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(tan((3a)/2))tan(a/2)=3

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

(tan(23a​))tan(2a​)=3

Lời Giải

a=2⋅0.46796…+2πn,a=−2⋅0.46796…+2πn,a=2⋅1.28688…+2πn,a=−2⋅1.28688…+2πn
+1
Độ
a=53.62480…∘+360∘n,a=−53.62480…∘+360∘n,a=147.46577…∘+360∘n,a=−147.46577…∘+360∘n
Các bước giải pháp
(tan(23a​))tan(2a​)=3
Trừ 3 cho cả hai bêntan(23a​)tan(2a​)−3=0
Cho: u=2a​tan(3u)tan(u)−3=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−3+tan(3u)tan(u)
tan(3u)=1−3tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
tan(3u)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
tan(3u)
Viết lại thành=tan(2u+u)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: tan(s+t)=1−tan(s)tan(t)tan(s)+tan(t)​=1−tan(2u)tan(u)tan(2u)+tan(u)​
=1−tan(2u)tan(u)tan(2u)+tan(u)​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: tan(2u)=1−tan2(u)2tan(u)​=1−1−tan2(u)2tan(u)​tan(u)1−tan2(u)2tan(u)​+tan(u)​
Rút gọn 1−1−tan2(u)2tan(u)​tan(u)1−tan2(u)2tan(u)​+tan(u)​:1−3tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
1−1−tan2(u)2tan(u)​tan(u)1−tan2(u)2tan(u)​+tan(u)​
1−tan2(u)2tan(u)​tan(u)=1−tan2(u)2tan2(u)​
1−tan2(u)2tan(u)​tan(u)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−tan2(u)2tan(u)tan(u)​
2tan(u)tan(u)=2tan2(u)
2tan(u)tan(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan(u)tan(u)=tan1+1(u)=2tan1+1(u)
Thêm các số: 1+1=2=2tan2(u)
=1−tan2(u)2tan2(u)​
=1−−tan2(u)+12tan2(u)​−tan2(u)+12tan(u)​+tan(u)​
Hợp 1−tan2(u)2tan(u)​+tan(u):1−tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
1−tan2(u)2tan(u)​+tan(u)
Chuyển phần tử thành phân số: tan(u)=1−tan2(u)tan(u)(1−tan2(u))​=1−tan2(u)2tan(u)​+1−tan2(u)tan(u)(1−tan2(u))​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−tan2(u)2tan(u)+tan(u)(1−tan2(u))​
Mở rộng 2tan(u)+tan(u)(1−tan2(u)):3tan(u)−tan3(u)
2tan(u)+tan(u)(1−tan2(u))
Mở rộng tan(u)(1−tan2(u)):tan(u)−tan3(u)
tan(u)(1−tan2(u))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=tan(u),b=1,c=tan2(u)=tan(u)1−tan(u)tan2(u)
=1tan(u)−tan2(u)tan(u)
Rút gọn 1⋅tan(u)−tan2(u)tan(u):tan(u)−tan3(u)
1tan(u)−tan2(u)tan(u)
1⋅tan(u)=tan(u)
1tan(u)
Nhân: 1⋅tan(u)=tan(u)=tan(u)
tan2(u)tan(u)=tan3(u)
tan2(u)tan(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan2(u)tan(u)=tan2+1(u)=tan2+1(u)
Thêm các số: 2+1=3=tan3(u)
=tan(u)−tan3(u)
=tan(u)−tan3(u)
=2tan(u)+tan(u)−tan3(u)
Thêm các phần tử tương tự: 2tan(u)+tan(u)=3tan(u)=3tan(u)−tan3(u)
=1−tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
=1−−tan2(u)+12tan2(u)​1−tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=(1−tan2(u))(1−1−tan2(u)2tan2(u)​)3tan(u)−tan3(u)​
Hợp 1−1−tan2(u)2tan2(u)​:1−tan2(u)1−3tan2(u)​
1−1−tan2(u)2tan2(u)​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=1−tan2(u)1(1−tan2(u))​=1−tan2(u)1(1−tan2(u))​−1−tan2(u)2tan2(u)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−tan2(u)1(1−tan2(u))−2tan2(u)​
1⋅(1−tan2(u))−2tan2(u)=1−3tan2(u)
1(1−tan2(u))−2tan2(u)
1⋅(1−tan2(u))=1−tan2(u)
1(1−tan2(u))
Nhân: 1⋅(1−tan2(u))=(1−tan2(u))=1−tan2(u)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=1−tan2(u)
=1−tan2(u)−2tan2(u)
Thêm các phần tử tương tự: −tan2(u)−2tan2(u)=−3tan2(u)=1−3tan2(u)
=1−tan2(u)1−3tan2(u)​
=−tan2(u)+1−3tan2(u)+1​(−tan2(u)+1)3tan(u)−tan3(u)​
Nhân (1−tan2(u))1−tan2(u)1−3tan2(u)​:1−3tan2(u)
(1−tan2(u))1−tan2(u)1−3tan2(u)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−tan2(u)(1−3tan2(u))(1−tan2(u))​
Triệt tiêu thừa số chung: 1−tan2(u)=1−3tan2(u)
=1−3tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
=1−3tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​
=−3+1−3tan2(u)3tan(u)−tan3(u)​tan(u)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−3+1−3tan2(u)tan(u)(3tan(u)−tan3(u))​
−3+1−3tan2(u)(−tan3(u)+3tan(u))tan(u)​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−3+1−3tan2(u)(−tan3(u)+3tan(u))tan(u)​=0
Cho: tan(u)=u−3+1−3u2(−u3+3u)u​=0
−3+1−3u2(−u3+3u)u​=0:u=6−33​​,u=−6−33​​,u=6+33​​,u=−6+33​​
−3+1−3u2(−u3+3u)u​=0
Nhân cả hai vế với 1−3u2
−3+1−3u2(−u3+3u)u​=0
Nhân cả hai vế với 1−3u2−3(1−3u2)+1−3u2(−u3+3u)u​(1−3u2)=0⋅(1−3u2)
Rút gọn
−3(1−3u2)+1−3u2(−u3+3u)u​(1−3u2)=0⋅(1−3u2)
Rút gọn 1−3u2(−u3+3u)u​(1−3u2):u(−u3+3u)
1−3u2(−u3+3u)u​(1−3u2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−3u2(−u3+3u)u(1−3u2)​
Triệt tiêu thừa số chung: 1−3u2=(−u3+3u)u
Rút gọn 0⋅(1−3u2):0
0⋅(1−3u2)
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−3(1−3u2)+u(−u3+3u)=0
−3(1−3u2)+u(−u3+3u)=0
−3(1−3u2)+u(−u3+3u)=0
Giải −3(1−3u2)+u(−u3+3u)=0:u=6−33​​,u=−6−33​​,u=6+33​​,u=−6+33​​
−3(1−3u2)+u(−u3+3u)=0
Mở rộng −3(1−3u2)+u(−u3+3u):−u4+12u2−3
−3(1−3u2)+u(−u3+3u)
Mở rộng −3(1−3u2):−3+9u2
−3(1−3u2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−3,b=1,c=3u2=−3⋅1−(−3)⋅3u2
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−3⋅1+3⋅3u2
Rút gọn −3⋅1+3⋅3u2:−3+9u2
−3⋅1+3⋅3u2
Nhân các số: 3⋅1=3=−3+3⋅3u2
Nhân các số: 3⋅3=9=−3+9u2
=−3+9u2
=−3+9u2+u(−u3+3u)
Mở rộng u(−u3+3u):−u4+3u2
u(−u3+3u)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=u,b=−u3,c=3u=u(−u3)+u⋅3u
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−u3u+3uu
Rút gọn −u3u+3uu:−u4+3u2
−u3u+3uu
u3u=u4
u3u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu3u=u3+1=u3+1
Thêm các số: 3+1=4=u4
3uu=3u2
3uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=3u1+1
Thêm các số: 1+1=2=3u2
=−u4+3u2
=−u4+3u2
=−3+9u2−u4+3u2
Rút gọn −3+9u2−u4+3u2:−u4+12u2−3
−3+9u2−u4+3u2
Nhóm các thuật ngữ=−u4+9u2+3u2−3
Thêm các phần tử tương tự: 9u2+3u2=12u2=−u4+12u2−3
=−u4+12u2−3
−u4+12u2−3=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u4−v2+12v−3=0
Giải −v2+12v−3=0:v=6−33​,v=6+33​
−v2+12v−3=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−v2+12v−3=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−1,b=12,c=−3v1,2​=2(−1)−12±122−4(−1)(−3)​​
v1,2​=2(−1)−12±122−4(−1)(−3)​​
122−4(−1)(−3)​=233​
122−4(−1)(−3)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=122−4⋅1⋅3​
Nhân các số: 4⋅1⋅3=12=122−12​
122=144=144−12​
Trừ các số: 144−12=132=132​
Tìm thừa số nguyên tố của 132:22⋅3⋅11
132
132chia cho 2132=66⋅2=2⋅66
66chia cho 266=33⋅2=2⋅2⋅33
33chia cho 333=11⋅3=2⋅2⋅3⋅11
2,3,11 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3⋅11
=22⋅3⋅11
=22⋅3⋅11​
Áp dụng quy tắc căn thức: =22​3⋅11​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=23⋅11​
Tinh chỉnh=233​
v1,2​=2(−1)−12±233​​
Tách các lời giảiv1​=2(−1)−12+233​​,v2​=2(−1)−12−233​​
v=2(−1)−12+233​​:6−33​
2(−1)−12+233​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−2⋅1−12+233​​
Nhân các số: 2⋅1=2=−2−12+233​​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​−12+233​=−(12−233​)=212−233​​
Hệ số 12−233​:2(6−33​)
12−233​
Viết lại thành=2⋅6−233​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(6−33​)
=22(6−33​)​
Chia các số: 22​=1=6−33​
v=2(−1)−12−233​​:6+33​
2(−1)−12−233​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−2⋅1−12−233​​
Nhân các số: 2⋅1=2=−2−12−233​​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​−12−233​=−(12+233​)=212+233​​
Hệ số 12+233​:2(6+33​)
12+233​
Viết lại thành=2⋅6+233​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(6+33​)
=22(6+33​)​
Chia các số: 22​=1=6+33​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=6−33​,v=6+33​
v=6−33​,v=6+33​
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=6−33​:u=6−33​​,u=−6−33​​
u2=6−33​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=6−33​​,u=−6−33​​
Giải u2=6+33​:u=6+33​​,u=−6+33​​
u2=6+33​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=6+33​​,u=−6+33​​
Các lời giải là
u=6−33​​,u=−6−33​​,u=6+33​​,u=−6+33​​
u=6−33​​,u=−6−33​​,u=6+33​​,u=−6+33​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=3​1​,u=−3​1​
Lấy (các) mẫu số của −3+1−3u2(−u3+3u)u​ và so sánh với 0
Giải 1−3u2=0:u=3​1​,u=−3​1​
1−3u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−3u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−3u2−1=0−1
Rút gọn−3u2=−1
−3u2=−1
Chia cả hai vế cho −3
−3u2=−1
Chia cả hai vế cho −3−3−3u2​=−3−1​
Rút gọnu2=31​
u2=31​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=31​​,u=−31​​
31​​=3​1​
31​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=3​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=3​1​
−31​​=−3​1​
−31​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−3​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−3​1​
u=3​1​,u=−3​1​
Các điểm sau đây là không xác địnhu=3​1​,u=−3​1​
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=6−33​​,u=−6−33​​,u=6+33​​,u=−6+33​​
Thay thế lại u=tan(u)tan(u)=6−33​​,tan(u)=−6−33​​,tan(u)=6+33​​,tan(u)=−6+33​​
tan(u)=6−33​​,tan(u)=−6−33​​,tan(u)=6+33​​,tan(u)=−6+33​​
tan(u)=6−33​​:u=arctan(6−33​​)+πn
tan(u)=6−33​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(u)=6−33​​
Các lời giải chung cho tan(u)=6−33​​tan(x)=a⇒x=arctan(a)+πnu=arctan(6−33​​)+πn
u=arctan(6−33​​)+πn
tan(u)=−6−33​​:u=arctan(−6−33​​)+πn
tan(u)=−6−33​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(u)=−6−33​​
Các lời giải chung cho tan(u)=−6−33​​tan(x)=−a⇒x=arctan(−a)+πnu=arctan(−6−33​​)+πn
u=arctan(−6−33​​)+πn
tan(u)=6+33​​:u=arctan(6+33​​)+πn
tan(u)=6+33​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(u)=6+33​​
Các lời giải chung cho tan(u)=6+33​​tan(x)=a⇒x=arctan(a)+πnu=arctan(6+33​​)+πn
u=arctan(6+33​​)+πn
tan(u)=−6+33​​:u=arctan(−6+33​​)+πn
tan(u)=−6+33​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(u)=−6+33​​
Các lời giải chung cho tan(u)=−6+33​​tan(x)=−a⇒x=arctan(−a)+πnu=arctan(−6+33​​)+πn
u=arctan(−6+33​​)+πn
Kết hợp tất cả các cách giảiu=arctan(6−33​​)+πn,u=arctan(−6−33​​)+πn,u=arctan(6+33​​)+πn,u=arctan(−6+33​​)+πn
Thay thế lại u=2a​
2a​=arctan(6−33​​)+πn:a=2arctan(6−33​​)+2πn
2a​=arctan(6−33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 2
2a​=arctan(6−33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 222a​=2arctan(6−33​​)+2πn
Rút gọna=2arctan(6−33​​)+2πn
a=2arctan(6−33​​)+2πn
2a​=arctan(−6−33​​)+πn:a=−2arctan(6−33​​)+2πn
2a​=arctan(−6−33​​)+πn
Rút gọn arctan(−6−33​​)+πn:−arctan(6−33​​)+πn
arctan(−6−33​​)+πn
Sử dụng tính chất sau:arctan(−x)=−arctan(x)arctan(−6−33​​)=−arctan(6−33​​)=−arctan(6−33​​)+πn
2a​=−arctan(6−33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 2
2a​=−arctan(6−33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 222a​=−2arctan(6−33​​)+2πn
Rút gọna=−2arctan(6−33​​)+2πn
a=−2arctan(6−33​​)+2πn
2a​=arctan(6+33​​)+πn:a=2arctan(6+33​​)+2πn
2a​=arctan(6+33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 2
2a​=arctan(6+33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 222a​=2arctan(6+33​​)+2πn
Rút gọna=2arctan(6+33​​)+2πn
a=2arctan(6+33​​)+2πn
2a​=arctan(−6+33​​)+πn:a=−2arctan(6+33​​)+2πn
2a​=arctan(−6+33​​)+πn
Rút gọn arctan(−6+33​​)+πn:−arctan(6+33​​)+πn
arctan(−6+33​​)+πn
Sử dụng tính chất sau:arctan(−x)=−arctan(x)arctan(−6+33​​)=−arctan(6+33​​)=−arctan(6+33​​)+πn
2a​=−arctan(6+33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 2
2a​=−arctan(6+33​​)+πn
Nhân cả hai vế với 222a​=−2arctan(6+33​​)+2πn
Rút gọna=−2arctan(6+33​​)+2πn
a=−2arctan(6+33​​)+2πn
a=2arctan(6−33​​)+2πn,a=−2arctan(6−33​​)+2πn,a=2arctan(6+33​​)+2πn,a=−2arctan(6+33​​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phâna=2⋅0.46796…+2πn,a=−2⋅0.46796…+2πn,a=2⋅1.28688…+2πn,a=−2⋅1.28688…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

1=sqrt(3)sin(x)(sin(115))/(20)=(sin(B))/(15)3tan(θ)+1=2tan(θ)cos(x)= 18/25sin(x)=-(sqrt(2))/2 ,-pi<= x<= pi
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024