Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan(x)=-24/7 tan(2x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(x)=−724​tan(2x)

Lời Giải

x=πn,x=−1.22811…+πn,x=1.22811…+πn
+1
Độ
x=0∘+180∘n,x=−70.36598…∘+180∘n,x=70.36598…∘+180∘n
Các bước giải pháp
tan(x)=−724​tan(2x)
Trừ −724​tan(2x) cho cả hai bêntan(x)+724​tan(2x)=0
Rút gọn tan(x)+724​tan(2x):77tan(x)+24tan(2x)​
tan(x)+724​tan(2x)
Nhân 724​tan(2x):724tan(2x)​
724​tan(2x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=724tan(2x)​
=tan(x)+724tan(2x)​
Chuyển phần tử thành phân số: tan(x)=7tan(x)7​=7tan(x)⋅7​+724tan(2x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=7tan(x)⋅7+24tan(2x)​
77tan(x)+24tan(2x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=07tan(x)+24tan(2x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
24tan(2x)+7tan(x)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: tan(2x)=1−tan2(x)2tan(x)​=24⋅1−tan2(x)2tan(x)​+7tan(x)
Rút gọn 24⋅1−tan2(x)2tan(x)​+7tan(x):1−tan2(x)55tan(x)−7tan3(x)​
24⋅1−tan2(x)2tan(x)​+7tan(x)
24⋅1−tan2(x)2tan(x)​=1−tan2(x)48tan(x)​
24⋅1−tan2(x)2tan(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1−tan2(x)2tan(x)⋅24​
Nhân các số: 2⋅24=48=1−tan2(x)48tan(x)​
=−tan2(x)+148tan(x)​+7tan(x)
Chuyển phần tử thành phân số: 7tan(x)=1−tan2(x)7tan(x)(1−tan2(x))​=1−tan2(x)48tan(x)​+1−tan2(x)7tan(x)(1−tan2(x))​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1−tan2(x)48tan(x)+7tan(x)(1−tan2(x))​
Mở rộng 48tan(x)+7tan(x)(1−tan2(x)):55tan(x)−7tan3(x)
48tan(x)+7tan(x)(1−tan2(x))
Mở rộng 7tan(x)(1−tan2(x)):7tan(x)−7tan3(x)
7tan(x)(1−tan2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=7tan(x),b=1,c=tan2(x)=7tan(x)⋅1−7tan(x)tan2(x)
=7⋅1⋅tan(x)−7tan2(x)tan(x)
Rút gọn 7⋅1⋅tan(x)−7tan2(x)tan(x):7tan(x)−7tan3(x)
7⋅1⋅tan(x)−7tan2(x)tan(x)
7⋅1⋅tan(x)=7tan(x)
7⋅1⋅tan(x)
Nhân các số: 7⋅1=7=7tan(x)
7tan2(x)tan(x)=7tan3(x)
7tan2(x)tan(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ctan2(x)tan(x)=tan2+1(x)=7tan2+1(x)
Thêm các số: 2+1=3=7tan3(x)
=7tan(x)−7tan3(x)
=7tan(x)−7tan3(x)
=48tan(x)+7tan(x)−7tan3(x)
Thêm các phần tử tương tự: 48tan(x)+7tan(x)=55tan(x)=55tan(x)−7tan3(x)
=1−tan2(x)55tan(x)−7tan3(x)​
=1−tan2(x)55tan(x)−7tan3(x)​
1−tan2(x)55tan(x)−7tan3(x)​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1−tan2(x)55tan(x)−7tan3(x)​=0
Cho: tan(x)=u1−u255u−7u3​=0
1−u255u−7u3​=0:u=0,u=−755​​,u=755​​
1−u255u−7u3​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=055u−7u3=0
Giải 55u−7u3=0:u=0,u=−755​​,u=755​​
55u−7u3=0
Hệ số 55u−7u3:−u(7​u+55​)(7​u−55​)
55u−7u3
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −u:−u(7u2−55)
−7u3+55u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacu3=u2u=−7u2u+55u
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −u=−u(7u2−55)
=−u(7u2−55)
Hệ số 7u2−55:(7​u+55​)(7​u−55​)
7u2−55
Viết lại 7u2−55 dưới dạng (7​u)2−(55​)2
7u2−55
Áp dụng quy tắc căn thức: a=(a​)27=(7​)2=(7​)2u2−55
Áp dụng quy tắc căn thức: a=(a​)255=(55​)2=(7​)2u2−(55​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)m(7​)2u2=(7​u)2=(7​u)2−(55​)2
=(7​u)2−(55​)2
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(7​u)2−(55​)2=(7​u+55​)(7​u−55​)=(7​u+55​)(7​u−55​)
=−u(7​u+55​)(7​u−55​)
−u(7​u+55​)(7​u−55​)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u=0or7​u+55​=0or7​u−55​=0
Giải 7​u+55​=0:u=−755​​
7​u+55​=0
Di chuyển 55​sang vế phải
7​u+55​=0
Trừ 55​ cho cả hai bên7​u+55​−55​=0−55​
Rút gọn7​u=−55​
7​u=−55​
Chia cả hai vế cho 7​
7​u=−55​
Chia cả hai vế cho 7​7​7​u​=7​−55​​
Rút gọn
7​7​u​=7​−55​​
Rút gọn 7​7​u​:u
7​7​u​
Triệt tiêu thừa số chung: 7​=u
Rút gọn 7​−55​​:−755​​
7​−55​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−7​55​​
Kết hợp lũy thừa giống nhau : y​x​​=yx​​=−755​​
u=−755​​
u=−755​​
u=−755​​
Giải 7​u−55​=0:u=755​​
7​u−55​=0
Di chuyển 55​sang vế phải
7​u−55​=0
Thêm 55​ vào cả hai bên7​u−55​+55​=0+55​
Rút gọn7​u=55​
7​u=55​
Chia cả hai vế cho 7​
7​u=55​
Chia cả hai vế cho 7​7​7​u​=7​55​​
Rút gọn
7​7​u​=7​55​​
Rút gọn 7​7​u​:u
7​7​u​
Triệt tiêu thừa số chung: 7​=u
Rút gọn 7​55​​:755​​
7​55​​
Kết hợp lũy thừa giống nhau : y​x​​=yx​​=755​​
u=755​​
u=755​​
u=755​​
Các lời giải làu=0,u=−755​​,u=755​​
u=0,u=−755​​,u=755​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=1,u=−1
Lấy (các) mẫu số của 1−u255u−7u3​ và so sánh với 0
Giải 1−u2=0:u=1,u=−1
1−u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−u2−1=0−1
Rút gọn−u2=−1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1−1−u2​=−1−1​
Rút gọnu2=1
u2=1
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=1​,u=−1​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=1=1
−1​=−1
−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−1
u=1,u=−1
Các điểm sau đây là không xác địnhu=1,u=−1
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=0,u=−755​​,u=755​​
Thay thế lại u=tan(x)tan(x)=0,tan(x)=−755​​,tan(x)=755​​
tan(x)=0,tan(x)=−755​​,tan(x)=755​​
tan(x)=0:x=πn
tan(x)=0
Các lời giải chung cho tan(x)=0
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
x=0+πn
x=0+πn
Giải x=0+πn:x=πn
x=0+πn
0+πn=πnx=πn
x=πn
tan(x)=−755​​:x=arctan(−755​​)+πn
tan(x)=−755​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(x)=−755​​
Các lời giải chung cho tan(x)=−755​​tan(x)=−a⇒x=arctan(−a)+πnx=arctan(−755​​)+πn
x=arctan(−755​​)+πn
tan(x)=755​​:x=arctan(755​​)+πn
tan(x)=755​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(x)=755​​
Các lời giải chung cho tan(x)=755​​tan(x)=a⇒x=arctan(a)+πnx=arctan(755​​)+πn
x=arctan(755​​)+πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=πn,x=arctan(−755​​)+πn,x=arctan(755​​)+πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=πn,x=−1.22811…+πn,x=1.22811…+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(x)= 13/9cos(A)= 6/(7*21)2=4cos(3x+1)tan(x)= 13/63sinh(2x)=5
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024