Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

3sinh(2x)=5

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

3sinh(2x)=5

Lời Giải

x=21​ln(35+34​​)
+1
Độ
x=36.77803…∘
Các bước giải pháp
3sinh(2x)=5
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
3sinh(2x)=5
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​3⋅2e2x−e−2x​=5
3⋅2e2x−e−2x​=5
3⋅2e2x−e−2x​=5:x=21​ln(35+34​​)
3⋅2e2x−e−2x​=5
Áp dụng quy tắc số mũ
3⋅2e2x−e−2x​=5
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce2x=(ex)2,e−2x=(ex)−23⋅2(ex)2−(ex)−2​=5
3⋅2(ex)2−(ex)−2​=5
Viết lại phương trình với ex=u3⋅2(u)2−(u)−2​=5
Giải 3⋅2u2−u−2​=5:u=35+34​​​,u=−35+34​​​
3⋅2u2−u−2​=5
Tinh chỉnh2u23(u4−1)​=5
Nhân cả hai vế với u2
2u23(u4−1)​=5
Nhân cả hai vế với u22u23(u4−1)​u2=5u2
Rút gọn23(u4−1)​=5u2
23(u4−1)​=5u2
Giải 23(u4−1)​=5u2:u=35+34​​​,u=−35+34​​​
23(u4−1)​=5u2
Nhân cả hai vế với 2
23(u4−1)​=5u2
Nhân cả hai vế với 223(u4−1)​⋅2=5u2⋅2
Rút gọn3(u4−1)=10u2
3(u4−1)=10u2
Mở rộng 3(u4−1):3u4−3
3(u4−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=3,b=u4,c=1=3u4−3⋅1
Nhân các số: 3⋅1=3=3u4−3
3u4−3=10u2
Di chuyển 10u2sang bên trái
3u4−3=10u2
Trừ 10u2 cho cả hai bên3u4−3−10u2=10u2−10u2
Rút gọn3u4−3−10u2=0
3u4−3−10u2=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=03u4−10u2−3=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u43v2−10v−3=0
Giải 3v2−10v−3=0:v=35+34​​,v=35−34​​
3v2−10v−3=0
Giải bằng căn thức bậc hai
3v2−10v−3=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=3,b=−10,c=−3v1,2​=2⋅3−(−10)±(−10)2−4⋅3(−3)​​
v1,2​=2⋅3−(−10)±(−10)2−4⋅3(−3)​​
(−10)2−4⋅3(−3)​=234​
(−10)2−4⋅3(−3)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−10)2+4⋅3⋅3​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−10)2=102=102+4⋅3⋅3​
Nhân các số: 4⋅3⋅3=36=102+36​
102=100=100+36​
Thêm các số: 100+36=136=136​
Tìm thừa số nguyên tố của 136:23⋅17
136
136chia cho 2136=68⋅2=2⋅68
68chia cho 268=34⋅2=2⋅2⋅34
34chia cho 234=17⋅2=2⋅2⋅2⋅17
2,17 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅17
=23⋅17
=23⋅17​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=22⋅2⋅17​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=22​2⋅17​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=22⋅17​
Tinh chỉnh=234​
v1,2​=2⋅3−(−10)±234​​
Tách các lời giảiv1​=2⋅3−(−10)+234​​,v2​=2⋅3−(−10)−234​​
v=2⋅3−(−10)+234​​:35+34​​
2⋅3−(−10)+234​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅310+234​​
Nhân các số: 2⋅3=6=610+234​​
Hệ số 10+234​:2(5+34​)
10+234​
Viết lại thành=2⋅5+234​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(5+34​)
=62(5+34​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=35+34​​
v=2⋅3−(−10)−234​​:35−34​​
2⋅3−(−10)−234​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅310−234​​
Nhân các số: 2⋅3=6=610−234​​
Hệ số 10−234​:2(5−34​)
10−234​
Viết lại thành=2⋅5−234​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(5−34​)
=62(5−34​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=35−34​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=35+34​​,v=35−34​​
v=35+34​​,v=35−34​​
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=35+34​​:u=35+34​​​,u=−35+34​​​
u2=35+34​​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=35+34​​​,u=−35+34​​​
Giải u2=35−34​​:Không có nghiệm cho u∈R
u2=35−34​​
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Các lời giải là
u=35+34​​​,u=−35+34​​​
u=35+34​​​,u=−35+34​​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của 32u2−u−2​ và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=35+34​​​,u=−35+34​​​
u=35+34​​​,u=−35+34​​​
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=35+34​​​:x=21​ln(35+34​​)
ex=35+34​​​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=35+34​​​
Áp dụng quy tắc số mũ: a​=a21​35+34​​​=(35+34​​)21​ex=(35+34​​)21​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln​(35+34​​)21​​
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln​(35+34​​)21​​
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln​(35+34​​)21​​=21​ln(35+34​​)x=21​ln(35+34​​)
x=21​ln(35+34​​)
Giải ex=−35+34​​​:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−35+34​​​
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
x=21​ln(35+34​​)
x=21​ln(35+34​​)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x/(25.4))=35sin(25.4x​)=352/3 =(sin(x))/(sin(135))32​=sin(135∘)sin(x)​sin(x)+2(cos(x))^2=1sin(x)+2(cos(x))2=1asin(2θ)=0asin(2θ)=0cos(2x)=0,x<= 2pi,0cos(2x)=0,x≤2π,0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024