Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

3-4sin^3(x)=sin^3(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

3−4sin3(x)=sin3(x)

Lời Giải

x=1.00364…+2πn,x=π−1.00364…+2πn
+1
Độ
x=57.50439…∘+360∘n,x=122.49560…∘+360∘n
Các bước giải pháp
3−4sin3(x)=sin3(x)
Giải quyết bằng cách thay thế
3−4sin3(x)=sin3(x)
Cho: sin(x)=u3−4u3=u3
3−4u3=u3
Di chuyển 3sang vế phải
3−4u3=u3
Trừ 3 cho cả hai bên3−4u3−3=u3−3
Rút gọn−4u3=u3−3
−4u3=u3−3
Di chuyển u3sang bên trái
−4u3=u3−3
Trừ u3 cho cả hai bên−4u3−u3=u3−3−u3
Rút gọn−5u3=−3
−5u3=−3
Chia cả hai vế cho −5
−5u3=−3
Chia cả hai vế cho −5−5−5u3​=−5−3​
Rút gọnu3=53​
u3=53​
Đối với x3=f(a) các nghiệm là
Rút gọn
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0
Nhân
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​
Mở rộng
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+ac
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a
Rút gọn
Nhân:
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=331​+21​i
331​+21​=365​
331​+21​
Hợp 31​+21​:65​
31​+21​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 3,2:6
3,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 3 hoặc 2=3⋅2
Nhân các số: 3⋅2=6=6
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 6
Đối với 31​:nhân mẫu số và tử số với 231​=3⋅21⋅2​=62​
Đối với 21​:nhân mẫu số và tử số với 321​=2⋅31⋅3​=63​
=62​+63​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=62+3​
Thêm các số: 2+3=5=65​
=365​
=365​i
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​
Hữu tỷ hóa
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=532​+31​⋅2
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=5⋅2
Nhân các số: 5⋅2=10=10
Viết lại ở dạng phức tiêu chuẩn:
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
Triệt tiêu
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​5532​​=51−32​1​
Trừ các số: 1−32​=31​
Áp dụng quy tắc căn thức:
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=2⋅532​+31​
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
=10365​⋅532​​
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=2⋅532​+31​
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
Rút gọn
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0
Nhân
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​
Mở rộng
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−ac
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a
Rút gọn
Nhân:
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=331​+21​i
331​+21​=365​
331​+21​
Hợp 31​+21​:65​
31​+21​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 3,2:6
3,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 3 hoặc 2=3⋅2
Nhân các số: 3⋅2=6=6
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 6
Đối với 31​:nhân mẫu số và tử số với 231​=3⋅21⋅2​=62​
Đối với 21​:nhân mẫu số và tử số với 321​=2⋅31⋅3​=63​
=62​+63​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=62+3​
Thêm các số: 2+3=5=65​
=365​
=365​i
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​
Hữu tỷ hóa
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=532​+31​⋅2
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=5⋅2
Nhân các số: 5⋅2=10=10
Viết lại ở dạng phức tiêu chuẩn:
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
Triệt tiêu
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​5532​​=51−32​1​
Trừ các số: 1−32​=31​
Áp dụng quy tắc căn thức:
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=2⋅532​+31​
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
=−10365​⋅532​​
Nhân với liên hợp của 532​532​​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c=2⋅532​+31​
532​+31​=5
532​+31​
Kết hợp các phân số 32​+31​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=32+1​
Thêm các số: 2+1=3=33​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=51
Áp dụng quy tắc a1=a=5
=2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
Thay thế lại u=sin(x)
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
Các lời giải chung cho sin(x)=a⇒x=arcsin(a)+2πn,x=π−arcsin(a)+2πn
Không có nghiệm
Kho^ngcoˊnghiệm
Không có nghiệm
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giải
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=1.00364…+2πn,x=π−1.00364…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos^4(x)= 3/8+1/2 cos^2(x)+1/8 cos^4(x)sin(2x)=5cos(x)sin(a)=0.4848sin^2(x)=2cos^4(x)sin^3(x)+cos^3(x)=(1-1)/(2sin^2(x))
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024