Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cot(θ)+2csc(θ)=4,0<= θ<= 360

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cot(θ)+2csc(θ)=4,0∘≤θ≤360∘

Lời Giải

θ=0.75142…,θ=2.88012…
Các bước giải pháp
cot(θ)+2csc(θ)=4,0∘≤θ≤360∘
Trừ 4 cho cả hai bêncot(θ)+2csc(θ)−4=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cossin(θ)cos(θ)​+2⋅sin(θ)1​−4=0
Rút gọn sin(θ)cos(θ)​+2⋅sin(θ)1​−4:sin(θ)cos(θ)+2−4sin(θ)​
sin(θ)cos(θ)​+2⋅sin(θ)1​−4
2⋅sin(θ)1​=sin(θ)2​
2⋅sin(θ)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(θ)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=sin(θ)2​
=sin(θ)cos(θ)​+sin(θ)2​−4
Kết hợp các phân số sin(θ)cos(θ)​+sin(θ)2​:sin(θ)cos(θ)+2​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=sin(θ)cos(θ)+2​
=sin(θ)cos(θ)+2​−4
Chuyển phần tử thành phân số: 4=sin(θ)4sin(θ)​=sin(θ)cos(θ)+2​−sin(θ)4sin(θ)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(θ)cos(θ)+2−4sin(θ)​
sin(θ)cos(θ)+2−4sin(θ)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0cos(θ)+2−4sin(θ)=0
Thêm 4sin(θ) vào cả hai bêncos(θ)+2=4sin(θ)
Bình phương cả hai vế(cos(θ)+2)2=(4sin(θ))2
Trừ (4sin(θ))2 cho cả hai bên(cos(θ)+2)2−16sin2(θ)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
(2+cos(θ))2−16sin2(θ)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=(2+cos(θ))2−16(1−cos2(θ))
Rút gọn (2+cos(θ))2−16(1−cos2(θ)):17cos2(θ)+4cos(θ)−12
(2+cos(θ))2−16(1−cos2(θ))
(2+cos(θ))2:4+4cos(θ)+cos2(θ)
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=2,b=cos(θ)
=22+2⋅2cos(θ)+cos2(θ)
Rút gọn 22+2⋅2cos(θ)+cos2(θ):4+4cos(θ)+cos2(θ)
22+2⋅2cos(θ)+cos2(θ)
22=4=4+2⋅2cos(θ)+cos2(θ)
Nhân các số: 2⋅2=4=4+4cos(θ)+cos2(θ)
=4+4cos(θ)+cos2(θ)
=4+4cos(θ)+cos2(θ)−16(1−cos2(θ))
Mở rộng −16(1−cos2(θ)):−16+16cos2(θ)
−16(1−cos2(θ))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−16,b=1,c=cos2(θ)=−16⋅1−(−16)cos2(θ)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−16⋅1+16cos2(θ)
Nhân các số: 16⋅1=16=−16+16cos2(θ)
=4+4cos(θ)+cos2(θ)−16+16cos2(θ)
Rút gọn 4+4cos(θ)+cos2(θ)−16+16cos2(θ):17cos2(θ)+4cos(θ)−12
4+4cos(θ)+cos2(θ)−16+16cos2(θ)
Nhóm các thuật ngữ=4cos(θ)+cos2(θ)+16cos2(θ)+4−16
Thêm các phần tử tương tự: cos2(θ)+16cos2(θ)=17cos2(θ)=4cos(θ)+17cos2(θ)+4−16
Cộng/Trừ các số: 4−16=−12=17cos2(θ)+4cos(θ)−12
=17cos2(θ)+4cos(θ)−12
=17cos2(θ)+4cos(θ)−12
−12+17cos2(θ)+4cos(θ)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−12+17cos2(θ)+4cos(θ)=0
Cho: cos(θ)=u−12+17u2+4u=0
−12+17u2+4u=0:u=172(213​−1)​,u=−172(1+213​)​
−12+17u2+4u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=017u2+4u−12=0
Giải bằng căn thức bậc hai
17u2+4u−12=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=17,b=4,c=−12u1,2​=2⋅17−4±42−4⋅17(−12)​​
u1,2​=2⋅17−4±42−4⋅17(−12)​​
42−4⋅17(−12)​=813​
42−4⋅17(−12)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=42+4⋅17⋅12​
Nhân các số: 4⋅17⋅12=816=42+816​
42=16=16+816​
Thêm các số: 16+816=832=832​
Tìm thừa số nguyên tố của 832:26⋅13
832
832chia cho 2832=416⋅2=2⋅416
416chia cho 2416=208⋅2=2⋅2⋅208
208chia cho 2208=104⋅2=2⋅2⋅2⋅104
104chia cho 2104=52⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅52
52chia cho 252=26⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅26
26chia cho 226=13⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅13
2,13 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅13
=26⋅13
=26⋅13​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=13​26​
Áp dụng quy tắc căn thức: nam​=anm​26​=226​=23=2313​
Tinh chỉnh=813​
u1,2​=2⋅17−4±813​​
Tách các lời giảiu1​=2⋅17−4+813​​,u2​=2⋅17−4−813​​
u=2⋅17−4+813​​:172(213​−1)​
2⋅17−4+813​​
Nhân các số: 2⋅17=34=34−4+813​​
Hệ số −4+813​:4(−1+213​)
−4+813​
Viết lại thành=−4⋅1+4⋅213​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(−1+213​)
=344(−1+213​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=172(213​−1)​
u=2⋅17−4−813​​:−172(1+213​)​
2⋅17−4−813​​
Nhân các số: 2⋅17=34=34−4−813​​
Hệ số −4−813​:−4(1+213​)
−4−813​
Viết lại thành=−4⋅1−4⋅213​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=−4(1+213​)
=−344(1+213​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−172(1+213​)​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=172(213​−1)​,u=−172(1+213​)​
Thay thế lại u=cos(θ)cos(θ)=172(213​−1)​,cos(θ)=−172(1+213​)​
cos(θ)=172(213​−1)​,cos(θ)=−172(1+213​)​
cos(θ)=172(213​−1)​,0≤θ≤360∘:θ=arccos(172(213​−1)​),θ=360∘−arccos(172(213​−1)​)
cos(θ)=172(213​−1)​,0≤θ≤360∘
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(θ)=172(213​−1)​
Các lời giải chung cho cos(θ)=172(213​−1)​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+360∘n,x=360∘−arccos(a)+360∘nθ=arccos(172(213​−1)​)+360∘n,θ=360∘−arccos(172(213​−1)​)+360∘n
θ=arccos(172(213​−1)​)+360∘n,θ=360∘−arccos(172(213​−1)​)+360∘n
Giải pháp cho miền 0≤θ≤360∘θ=arccos(172(213​−1)​),θ=360∘−arccos(172(213​−1)​)
cos(θ)=−172(1+213​)​,0≤θ≤360∘:θ=arccos(−172(1+213​)​),θ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘
cos(θ)=−172(1+213​)​,0≤θ≤360∘
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(θ)=−172(1+213​)​
Các lời giải chung cho cos(θ)=−172(1+213​)​cos(x)=−a⇒x=arccos(−a)+360∘n,x=−arccos(−a)+360∘nθ=arccos(−172(1+213​)​)+360∘n,θ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘n
θ=arccos(−172(1+213​)​)+360∘n,θ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘n
Giải pháp cho miền 0≤θ≤360∘θ=arccos(−172(1+213​)​),θ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘
Kết hợp tất cả các cách giảiθ=arccos(172(213​−1)​),θ=360∘−arccos(172(213​−1)​),θ=arccos(−172(1+213​)​),θ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàocot(θ)+2csc(θ)=4
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải arccos(172(213​−1)​):Đúng
arccos(172(213​−1)​)
Thay n=1arccos(172(213​−1)​)
Thay cot(θ)+2csc(θ)=4vàoθ=arccos(172(213​−1)​)cot(arccos(172(213​−1)​))+2csc(arccos(172(213​−1)​))=4
Tinh chỉnh4=4
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải 360∘−arccos(172(213​−1)​):Sai
360∘−arccos(172(213​−1)​)
Thay n=1360∘−arccos(172(213​−1)​)
Thay cot(θ)+2csc(θ)=4vàoθ=360∘−arccos(172(213​−1)​)cot(360∘−arccos(172(213​−1)​))+2csc(360∘−arccos(172(213​−1)​))=4
Tinh chỉnh−4=4
⇒Sai
Kiểm tra lời giải arccos(−172(1+213​)​):Đúng
arccos(−172(1+213​)​)
Thay n=1arccos(−172(1+213​)​)
Thay cot(θ)+2csc(θ)=4vàoθ=arccos(−172(1+213​)​)cot(arccos(−172(1+213​)​))+2csc(arccos(−172(1+213​)​))=4
Tinh chỉnh4=4
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải −arccos(−172(1+213​)​)+360∘:Sai
−arccos(−172(1+213​)​)+360∘
Thay n=1−arccos(−172(1+213​)​)+360∘
Thay cot(θ)+2csc(θ)=4vàoθ=−arccos(−172(1+213​)​)+360∘cot(−arccos(−172(1+213​)​)+360∘)+2csc(−arccos(−172(1+213​)​)+360∘)=4
Tinh chỉnh−4=4
⇒Sai
θ=arccos(172(213​−1)​),θ=arccos(−172(1+213​)​)
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânθ=0.75142…,θ=2.88012…

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

4sin(x)=2sqrt(3)4sin(x)=23​sin(x)=180sin(x)=1802sin^2(x)-3cos(-x)-3=02sin2(x)−3cos(−x)−3=049.55cos(θ)-30sin(θ)=1.22549.55cos(θ)−30sin(θ)=1.225tan(2x)+sin(2x)+cos(2x)=sec(2x)tan(2x)+sin(2x)+cos(2x)=sec(2x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024